Gỗ tự nhiên nhóm A-1
Dòng gỗ nhóm A được chia thành 4 nhóm chính chủ yếu: Nhóm 1 – Nhóm 2 – Nhóm 3 – Nhóm 4
Gỗ nhóm 1 ở Việt Nam là những loại gỗ quý nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế). Tiêu chuẩn chính của các loại gỗ trong nhóm này là gỗ có màu sắc, vân thớ đẹp, hương thơm và rất khan hiếm, có giá trị kinh tế cao nhất. Các loại gỗ trong nhóm này thường dùng làm đồ mỹ nghệ, hàng mộc chạm khảm, ván sàn, cửa đặc biệt,...
BẢNG PHÂN LOẠI GỖ NHÓM 1 TẠI VIỆT NAM
TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên gọi khác |
|
NHÓM I |
|
|
1 |
Bằng Lăng cườm |
Lagerstroemia angustifolia Pierre |
Bằng lăng cay |
2 |
Cẩm lai |
Dalbergia Oliverii Gamble |
Trắc lai |
3 |
Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariensis Pierre |
|
4 |
Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis Pierre |
|
5 |
Cẩm liên |
Pantacme siamensis Kurz |
Cà gần |
6 |
Cẩm thị |
Diospyros siamensis Warb |
|
7 |
Dáng hương |
Pterocarpus pedatus Pierre |
|
8 |
Dáng hương căm-bốt |
Pterocarpus cambodianus Pierre |
|
9 |
Dáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd |
Giáng hương Ấn |
10 |
Dáng hương quả lớn |
Pterocarpus macrocarpus Kurz |
|
11 |
Du sam |
Keteleeria davidianaBertris Beissn |
Ngô tùng |
12 |
Du sam Cao Bằng |
Keteleeria calcaria Ching |
|
13 |
Gõ đỏ |
Pahudia cochinchinensis |
Hồ bì |
14 |
Gụ |
Sindora maritima Pierre |
|
15 |
Gụ mật |
Sindora cochinchinensis Baill |
Gõ mật |
16 |
Gụ lau |
Sindora tonkinensis A.Chev |
Gõ lau |
17 |
Hoàng đàn |
Cupressus funebris Endl |
Huỳnh đàn |
18 |
Huệ mộc |
Dalbergia sp |
|
19 |
Huỳnh đường |
Disoxylon loureiri Pierre |
|
20 |
Hương tía |
Pterocarpus sp |
|
21 |
Lát hoa |
Chukrasia tabularis A.Juss |
|
22 |
Lát da đồng |
Chukrasia sp |
|
23 |
Lát chun |
Chukrasia sp |
|
24 |
Lát xanh |
Chukrasia var. quadrivalvis Pell |
|
25 |
Lát lông |
Chukrasia var.velutina King |
|
26 |
Mạy lay |
Sideroxylon eburneum A.Chev. |
Sến đất hoa trùm |
27 |
Mun sừng |
Diospyros mun H.Lec |
Mun |
28 |
Mun sọc |
Diospyros sp |
|
29 |
Muồng đen |
Cassia siamea lamk |
|
30 |
Pơ-mu |
Fokienia hodginsii A.Henry et thomas |
|
31 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia konishii Hayata |
Sa mộc Quế Phong |
32 |
Sơn huyết |
Melanorrhoea laccifera Pierre |
Sơn Tiêu, Sơn Rừng |
33 |
Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
Trắc Thối |
34 |
Thông ré |
Ducampopinus krempfii H.Lec |
Thông lá dẹt |
35 |
Thông tre |
Podocarpus neriifolius D.Don |
Bách Niên Tùng |
36 |
Trai (Nam Bộ) |
Fugraea fragrans Roxb. |
Cẩm lai Nam |
37 |
Trắc Nam Bộ |
Dalbergia cochinchinensis Pierre |
|
38 |
Trắc đen |
Dalbergia nigra Allen |
|
39 |
Trắc Căm-bốt |
Dalbergia cambodiana Pierre |
|
40 |
Trầm hương |
Aquilaria Agallocha Roxb. |
Trầm, Aquilaria crassna |
41 |
Trắc vàng |
Dalbergia fusca Pierre |
Trắc dạo |
Nguồn Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt Nam (http://vafs.gov.vn/)