Gỗ tự nhiên nhóm A-4
Gỗ nhóm 4: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến như: Gội, Mỡ, Re…
BẢNG PHÂN LOẠI GỖ NHÓM IV TẠI VIỆT NAM
TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
|
NHÓM IV |
|
|
1 |
Bời lời |
Litsea laucilimba |
Bời lời quả to |
2 |
Bời lời vàng |
Litsea Vang H.Lec. |
|
3 |
Cà duối |
Cyanodaphne cuneata Bl. |
|
4 |
Chặc khế |
Disoxylon translucidum Pierre |
|
5 |
Chau chau |
Elacorarpus tomentosus DC |
Côm lông |
6 |
Dầu mít |
Dipterocarpus artocarpifolius Pierre |
|
7 |
Dầu lông |
Dipterocarpus sp |
|
8 |
Dầu song nàng |
Dipterocarpus dyeri Pierre |
|
9 |
Dầu trà beng |
Dipterocarpus obtusifolius Teysm |
|
10 |
Gội nếp |
Aglaia gigantea Pellegrin |
|
11 |
Gội trung bộ |
Aglaia annamensis Pellegrin |
|
12 |
Gội dầu |
Aphanamixis polystachya J.V.Parker |
|
13 |
Giổi |
Talauma giổi A.Chev. |
|
14 |
Hà nu |
Ixonanthes cochinchinensis Pierre |
|
15 |
Hồng tùng |
Darydium pierrei Hickel |
Hoàng đàn giả |
16 |
Kim giao |
Podocarpus Wallichianus Presl. |
|
17 |
Kháo tía |
Machilus odoratissima Nees. |
Re vàng |
18 |
Kháo dầu |
Nothophoebe sp. |
|
19 |
Long não |
Cinamomum camphora Nees |
Dạ hương |
20 |
Mít |
Artocarpus integrifolia Linn |
|
21 |
Mỡ |
Manglietia glauca Anet. |
|
22 |
Re hương |
Cinamomum parthenoxylon Meissn. |
|
23 |
Re xanh |
Cinamomum tonkinensis Pitard |
Nhè xanh |
24 |
Re đỏ |
Cinamomum tetragonum A.Chev. |
|
25 |
Re gừng |
Litsea annanensis H.Lec. |
|
26 |
Sến bo bo |
Shorea hypochra Hance |
|
27 |
Sến đỏ |
Shorea harmandi Pierre |
|
28 |
Sụ |
Phoebe cuneata Bl. |
|
29 |
So đo công |
Brownlowia denysiana Pierre |
Lo bò |
30 |
Thông ba lá |
Pinus khasya Royle |
Ngô 3 lá |
31 |
Thông nàng |
Podocarpus imbricatus Bl |
Bạch tùng |
32 |
Vàng tâm |
Manglietia fordiana Oliv. |
|
33 |
Viết |
Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. |
|
34 |
Vên vên |
Anisoptera cochinchinensis Pierre |
|
Nguồn Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt Nam (http://vafs.gov.vn/)